▲đồng loại 1 dây pika ◐đơn giá 230k~249k/kg |
▲dây bọc đồng(trung bình~ dày) ◐đơn giá 98k~193.5k/kg tùy vào tỷ lệ đồng |
▲ống đồng ◐đơn giá 225.2k~228.4k/kg |
▲dây đồng kéo thiếc ◐đơn giá 213.5k~223.5k/kg |
▲sợi đồng len ◐đơn giá 212.8k~223k/kg |
▲Hỗn hợp bụi đồng bao gồm cả đồng ◐đơn giá 209.5k~215.3k/kg |
▲Ống đồng thông thường ◐đơn giá 211.5k~216k/kg |
▲Đồng (đáy) ( hợp kim đồng hỗn hợp) ◐đơn giá 201.5k±α/kg |
▲Đồng linh tinh (bộ phận khuôn + điện cực ◐đơn giá 208.5k/kg Đồng berili, v.v. |
▲Đồng thau (trên) AA ~ AAA ◐đơn giá 155.5k~165k/kg |
▲Đồng thau (trên) A (không có kim loại khác) ◐đơn giá 150k~154k/kg |
▲Đồng thau (đáy)(vòi nước inox đa hỗn hợp) ◐đơn giá 102.5k/kg |
▲ Đồng thau (đồng thau khác) ◐đơn giá 69k~123k/kg |
▲Đồng khác (bao gồm cả đồng) ◐đơn giá 212k/kg±α |
▲Đồng thau (đáy)Bụi kim loại quá nhiều như ống nước ◐đơn giá 98k/kg tùy vào tỷ lệ tạp chất |
▲Lon nhôm (lon bia) ◐đơn giá 40k~45k/kg |
▲Đơn giá bánh xe nhôm ◐đơn giá 45k~50k/kg |
▲Tấm chắn nhôm A63S (ko tạp chất) ◐đơn giá 47.5k/kg |
▲Sắt AAAcó quy định về thành phần phế liệu ép) ◐đơn giá 5.5k/kg |
▲Sắt AA(không mạ phoi dập, không màu) ◐đơn giá 5.2k/kg |
▲Sắt Aa(có mạ phế liệu và màu dập) ◐đơn giá 5k/kg |
▲sắt C (ví dụ: ống gang): ◐đơn giá 3.5k/kg |
▲Sắt A ◐đơn giá 5.2k~5.5k/kg |
▲Sắt loại B dày trung bình ◐đơn giá 4.2k~5k/kg |
| Chủng loại | phân loại | đơn giá(vnđ/kg) |
| Phế liệu đồng | Đồng cáp | 200.000~300.000 |
| Đồng đỏ | 200.000~250.000 | |
| Đồng vàng | 120.000~180.000 | |
| Mạt đồng vàng | 120.000~180.000 | |
| Đồng cháy | 120.000~200.000 | |
| Phế liệu sắt | Sắt đặc | 9.000~15.000 |
| Sắt vụn | 8.000~15.000 | |
| Sắt gỉ sét | 8.000~12.000 | |
| Bazo sắt | 9.000~12.000 | |
| Bã sắt | 6.000~6.5000 | |
| Sắt công trình | 11.000~16.000 | |
| Dây sắt thép | 10.000~11.000 |
| Phế liệu nhôm | Nhôm loại 1(nhôm đặc nguyên chất,nhôm thanh,nhôm định hình) | 45.000~70.000 |
| Nhôm loại 2(hợp kim nhôm,nhôm thừa) | 40.000~55.000 | |
| Nhôm loại 3(vụn nhôm,bazo nhôm,mạt nhôm) | 30.000~40.000 | |
| bột nhôm | 2.500 | |
| Nhôm dẻo | 45.000~55.000 | |
| Nhôm máy | 40.000~50.000 |
| Phế liệu Inox | Loại 201 | 15.000~25.000 |
| Loại 304 | 30.000~55.000 | |
| Loại 316 | 50.000~70.000 | |
| Loại 430 | 10.000~20.000 | |
| Phế liệu kẽm | Kẽm IN | 50.000~65.000 |
| Phế liệu hợp kim | Mũi khoan,dao phay,dao chặt,bánh cán,khuôn hợp kim, | 380.000~610.000 |
| thiếc | 180.000~680.000 |
[/vc_column_text][/vc_column][/vc_row]



